Xếp hạng lâm sàng theo T,N,M Ung_thư_tuyến_giáp

(T) Bướu nguyên phát

  • Tx Bướu nguyên phát không thể đánh giá được
  • T0 Không có bướu nguyên phát
  • T1 Bướu <2 cm
  • T2 Bướu >2 cm và <4 cm
  • T3 Bướu >4 cm hoặc xâm lấn ít
  • T4a Bướu ăn lan khỏi vỏ bao giáp và xâm lấn bất cứ cấu trúc nào sau đây: mô mềm dưới da, thanh quản, khí quản, thực quản, thần kinh hồi thanh quản
  • T4b Bướu xâm lấn màng cân trước cột sống, mạch máu trung thất hoặc bọc quanh động mạch cảnh
  • T4a* Bướu (bất kể kích thước) khu trú trong tuyến giáp (chỉ dành cho carcinôm không biệt hoá)
  • T4b* Bướu (bất kể kích thước) ăn lan khỏi tuyến giáp (chỉ dành cho carcinôm không biệt hoá)

(N) Hạch vùng

  • Nx Hạch vùng không thể đánh giá được
  • N0 Không có hạch di căn
  • N1 Hạch vùng có di căn
  • N1a Di căn hạch nhóm VI(hạch trước khí quản và hạch cạnh khí quản gồm hạch trước thanh quản và hạch Delphian)
  • N1b Di căn các hạch khác cùng bên, hai bên hoặc hạch cổ đối bên hoặc hạch trung thất trên

(M) Di căn xa

  • Mx Di căn xa không thể đánh giá được
  • M0 Không có di căn xa
  • M1 Có di căn xa